Skip to content

Listener

Listener là điểm lắng nghe đầu cuối của dịch vụ cân bằng tải, bao gồm các thông tin về giao thức và cổng dịch vụ cùng các thông số chi tiết khác.

Demo tính năng

Khởi tạo Listener

  • Bước 1:
    • Chọn vào LoadBalancer.
    • Chọn vào màn hình chi tiết Load Balancer chuyển sang tab Listener và chọn Create.
Demo tính năng
  • Bước 2: Tạo Listener
    • Tại trang tạo Listener.
      • Nhập tên và mô tả.
      • Protocol có 4 sự lựa chọn: HTTPS; HTTP; UDP; TCP; Terminate HTTPS.
      • Port sẽ có giới hạn từ 1-65535.
      • Allowed CIDRS: Danh sách CIDR có thể truy cập dịch vụ thông qua Load Balancer với cổng của Listener này. Các CIDR cách nhau bởi phẩy.
Demo tính năng
  • Bước 3: Tạo Pool
    • Tại trang tạo Pool
      • Chọn listener muốn kết nối với pool.
      • Nhập tên và mô tả
      • Protocol có 4 sự lựa chọn: HTTPS; HTTP; UDP; TCP: Terminate HTTPS.
      • Chọn thuật toán Algorithm sử dụng bao gồm Round Robin, Least Connections, Source IP
      • Session Persistence: Chọn phương pháp sử dụng App Cookie, HTTP Cookie, Source IP. Chọn App Cookie người dùng cần nhập thêm thông tin cho Cookie name.
Demo tính năng
  • Bước 4: Tạo Pool Member
    • Với trường hợp Allocated Members
      • Nhấn nút ADD NEW POOL MEMBER.
      • IP ADDRESS: Nhập địa chỉ IP
      • Điền các thông tin về thông số Weight, Port.
Demo tính năng
  • Với trường hợp Available instances
    • Nhấp nút ADD để chọn máy chủ khả dụng từ danh sách.
    • Điền các thông tin về thông số Weight, Port.
Demo tính năng
  • Bước 6: Tạo Health Monitor
    • Max Retries: Nhập số lần kiểm tra thành công trước khi thay đổi trạng thái .
    • Delay(s): Nhập khoảng thời gian tính bằng giây giữa việc gửi bản tin kiểm tra đến các thành viên.
    • Timeout(s): Nhập thời gian tối đa tính bằng giây chờ kết nối trước khi hết thời gian. Giá trị này phải nhỏ hơn hoặc bằng giá trị delay.
    • Type có 4 lựa chọn: TCP, PING, HTTP, HTTPS.
    • Đối với trường hợp TCP, PING
Demo tính năng
  • Đối với trường hợp HTTP, HTTPS
  • Path: Đường dẫn path để kiểm tra. Chú ý cần nhập đúng định dạng path bắt đầu bằng /.
  • HTTP method: Chọn method sử dụng GET, POST, PUT, DELETE,...
  • Expected Codes: Nhập code trả về mong muốn, có thể là một giá trị như 200 hoặc một list các giá trị như 200, 202 hoặc một khoảng giá trị như 200-204.
  • Sau đó ấn nút Create để tạo Listener
Demo tính năng

Delete Listener

  • Bước 1: Hãy click vào button Delete ứng với Listener mà bạn muốn xóa.
Demo tính năng
  • Bước 2: Tại đây bạn phải xác nhận lại hành động bằng cách nhập đúng Listener bạn muốn delete.
  • Bước 3: Sau khi xác nhận xong, bạn hãy ấn submit. Hệ thống sẽ gửi thông báo thành công cho bạn.

Edit Listener

  • Bước 1: Hãy click vào button Edit ứng với Listener bạn điều chỉnh.
Demo tính năng
  • Bước 2: Tại đây, bạn được phép
    • Nhập Pool muốn kết nối với Listener
    • Nhận tên và mô tả
    • Port sẽ có giới hạn từ 1-65535.
    • Client Data Timeout: Thời gian chờ timeout của Client, tính bằng ms.
    • TCP Inspect Timeout: Thời gian chờ timeout của giao thức TCP, tính bằng ms.
    • Member Connect Timeout: Thời gian chờ kết nối người dùng , tính bằng ms.
    • Member Data Timeout: Thời gian chờ hiển thị dữ liệu người dùng , tính bằng ms. Insert Headers: Chèn thêm thông tin vào Header của yêu cầu truyền đi từ Listener.
    • Allowed CIDRS: Danh sách CIDR có thể truy cập dịch vụ thông qua Load balancer với cổng của Listener này. Các CIDR cách nhau bởi phẩy.
  • Bước 3: Sau khi chỉnh sửa xong, bạn hãy ấn vào button EDIT để update nội dung đã chỉnh sửa. Nếu bạn không muốn thay đổi hãy ấn vào button CANCEL để thoát

Khởi tạo Policy

  • Bước 1: List Listener hiện ra hãy chọn vào listener mà bạn muốn tạo policy. Nút Create Policy nằm ở góc phải màn hình
Demo tính năng
  • Bước 2: Tạo Policy
    • Nhập tên, mô tả và Position
    • Với Action có 3 lựa chọn: Reject, Redirect_to_URl, Redirect_to_Pool.
      • Redirect_to_URl yêu cầu nhập một URl bất kỳ
      • Redirect_to_Pool yêu cầu nhập ID của pool
      • Sau đó ấn nút Create để tạo thành công
Demo tính năng

Edit Policy

  • Bước 1: Hãy click vào button Edit ứng với Pool bạn điều chỉnh.
Demo tính năng
  • Bước 2: Tại đây, bạn được phép chỉnh sửa Name, Position, Description , Action (cũng như phần Pool ID của Redirect_to_Pool và URL của Redirect_to_URl)
  • Bước 3: Sau khi chỉnh sửa xong, bạn hãy ấn vào button "EDIT" để update nội dung đã chỉnh sửa. Nếu bạn không muốn thay đổi hãy ấn vào button "CANCEL" để thoát.
Demo tính năng

Delete Policy

  • Bước 1: Hãy click vào button Delete ứng với Policy mà bạn muốn xóa.
Demo tính năng
  • Bước 2: Tại đây bạn phải xác nhận lại hành động bằng cách nhập đúng Pool bạn muốn Delete.
  • Bước 3: Sau khi xác nhận xong, bạn hãy ấn submit. Hệ thống sẽ gửi thông báo thành công cho bạn.
Demo tính năng

Khởi tạo Rule

  • Bước 1: Hiển thị list Policy chọn vào Policy mà bạn muốn tạo Rule. Nút Create Rule sẽ ở bên trái màn hình
Demo tính năng
  • Bước 2: Tạo Rule
    • Tại trang tạo Rule.
      • Compare Tye có 5 sự lựa chọn: REGEX, EQUAL_TO, STARTS_WITH, ENDS_WITH, CONTAINS.
      • Nhập Value
      • Type Rule có 5 lựa chọn:
        • Đối với Header, Cookie thì bạn phải điền thêm trường Key.
        • Đối với Host_Name, Path, File_type thì trường Key sẽ tự động mất.
    • Sau đó ấn nút Create để tạo Rule
Demo tính năng

Edit Rule

  • Bước 1: Hãy click vào button Edit ứng với Rule bạn điều chỉnh.
Demo tính năng
  • Bước 2: Tại đây, bạn được phép chỉnh sửa Compare Type, Value, Type Rule
  • Bước 3: Sau khi chỉnh sửa xong, bạn hãy ấn vào button "EDIT" để update nội dung đã chỉnh sửa. Nếu bạn không muốn thay đổi hãy ấn vào button "CANCEL" để thoát.
Demo tính năng

Delete Rule

  • Bước 1: Hãy click vào button Delete ứng với Rule mà bạn muốn xóa.
Demo tính năng
  • Bước 2: Tại đây bạn phải xác nhận lại hành động bằng cách nhập đúng Rule bạn muốn delete.
  • Bước 3: Sau khi xác nhận xong, bạn hãy ấn submit. Hệ thống sẽ gửi thông báo thành công cho bạn.
Demo tính năng